Điều hòa cây Daikin FVC85AV1V/RC85AGV1V 30.000BTU 1 chiều gas R32, model mới nhất được hãng Daikin cho ra mắt năm 2023 được tích hợp những tính năng công nghệ tiên tiến nhất mang lại giá trị đỉnh cao cho người tiêu dùng.
Ấn tượng ban đầu với máy điều hòa tủ đứng Daikin FVC85AV1V đó là thiết kế nhỏ gọn, màu trắng sang trọng kết hợp với đường gân nổi mềm mại tôn vinh vẻ đẹp tinh tế cho căn phòng của bạn.
Màn hình LED tích hợp sẵn trên dàn lạnh giúp Bạn dễ dàng quan sát và cài đặt các chế độ (nhiệt độ, tốc độ gió,...)
Điều hòa cây Daikin 30.000BTU (3HP) phù hợp lắp đặt cho diện tích căn phòng dưới 50m2: Phòng khách, phòng họp, Showroom cao cấp...
Daikin nhà sản xuất máy điều hòa không khí hàng đầu thế giới, mang đến cho Bạn tận hưởng không khí mát lạnh sảng khoái tức thì. Trong khoảng 20 phút với tốc độ gió cao nhất. Sau đó, nó sẽ tự trở lại hoạt động với chế độ cài đặt trước đó.
Điều hòa cây Daikin FVC85AV1V sử dụng thanh hướng dòng xoay ngang tự động để tạo luồng khí thoải mái giúp làm mát mọi góc của căn phòng. Cánh thẳng đứng của nó được điều chỉnh thủ công để phù hợp với không gian nội thất khác nhau và phân vùng cũng như để tránh luồng không khí trực tiếp.
Hơn nữa, Bạn dễ dàng lựa chọn nhiều tốc độ quạt khác nhau để đáp ứng được nhu cầu sử dụng: Tốc độ cao, trung bình..., thấp. Điều này mang lại sự thoải mái tối ưu nhất tới Bạn.
Máy điều hòa Cây Daikin 30000BTU FVC85AV1V được trang bị cảm biến kép: Cảm biến trên dàn lạnh và cảm biến trên cả điều khiển.
Cảm biến nhiệt độ trên điều khiển điều hòa đóng vai trò quan trọng trong việc duy trì nhiệt độ thoải mái trong không gian và tiết kiệm năng lượng bằng cách điều chỉnh hoạt động của máy điều hòa dựa trên điều kiện nhiệt độ thực tế.
Cả dàn lạnh và bộ điều khiển từ xa có dây (tùy chọn) đều có bộ cảm biến nhiệt độ. Cảm biến nhiệt độ có thể được thiết lập tại dàn lạnh hoặc gần khu vực điều khiển từ xa có dây để nâng cao hơn nữa mức độ thoải mái. Tính năng này phải được thiết lập trong quá trình vận hành bởi các kỹ thuật viên lắp đặt điều hòa.
Bắt đầu hoạt động khi bộ đếm thời gian đạt giá trị ON và dừng hoạt động khi đạt đến thời gian OFF được cài đặt trước đó.
Máy có thể được khởi động bằng tay trong trường hợp bộ điều khiển từ xa không dây bị thất lạc hoặc pin hết năng lượng.
Tính năng chốt an toàn cho phép người dùng có thể tháo các miếng saranet để vệ sinh một cách dễ dàng trong quá trình bảo trì. Đồng thời, nó cũng hoạt động như một tính năng an toàn để ngăn chặn người dùng tiếp cận các thành phần điện và cơ khí.
Máy sẽ kèm với một điều khiển màu đen phong cách có ánh sáng LED trắng để hiển thị rõ ràng. Nó đi kèm với một chức năng khóa phím để ngăn chặn thay đổi thiết lập không cần thiết từ nhân viên.
Ngoài ra, thiết bị này được kết hợp với cảm biến hồng ngoại để sử dụng với bộ điều khiển không dây (BRC52A62) đi kèm với thiết bị trong gói tiêu chuẩn. Vì vậy, nó cũng có thể được điều khiển bằng cách sử dụng bộ điều khiển không dây cho sự linh hoạt trong điều khiển.
Trong 5 năm trở lại đây thì điều hòa gas R32 trở lên rất phổ biến với người tiêu dùng nước ta. Bất kỳ hãng điều hòa nào: cao cấp như Panasonic, Daikin...cho đến rẻ tiền như Funiki, Midea, Sumikura cũng sử dụng môi chất này cho sản phẩm máy điều hòa treo tường của mình bởi 2 ưu điểm mà nó mang lại cho người dùng cũng như môi trường xung quanh:
Nhưng ở dòng máy điều hòa thương mại cụ thể là điều hòa cây sử dụng môi chất lạnh gas R32 đến nay rất ít, chỉ có các tên tuổi lớn: Daikin, Panasonic, LG sử dụng môi chất làm lạnh này.
Máy điều hòa tủ đứng Daikin FVC85AV1V được thiết kế nhỏ gọn giúp bạn dễ dàng lắp đặt, vệ sinh bảo dưỡng từ đó giúp Bạn tiết kiệm được thời gian cũng như chi phí.
Điều hòa cây Daikin | FVC85AGV1V/RC85AGV1V | |||
Dàn lạnh | FVC85AGV1V | |||
Dàn nóng | RC85AGV1V | |||
Nguồn điện | Dàn nóng | 1 Pha, 380-415V, 50Hz | ||
Công suất làm lạnh | kW | 8,5 | ||
Btu/h | 29.000 | |||
Điện năng tiêu thụ | Làm lạnh | kW | 2,74 | |
COP | kW/kW | 3,1 | ||
CSPF | kWh/kWh | --- | ||
Dàn lạnh | Màu sắc | Màu trắng | ||
Lưu lượng gió (C/TB/T) | m³/phút | 19.1/17.7/15 | ||
cfm | 675/625/530 | |||
Độ ồn (C/TB/T) | dB(A) | 44/42/39 | ||
Kích thước (CxRxD) | mm | 1,850x600x270 | ||
Trọng lượng máy | kg | 42 | ||
Dải hoạt động | °CWB | 14 đến 23 | ||
Dàn nóng | Màu sắc | Màu trắng ngà | ||
Dàn tản nhiệt | Loại | Ống đồng cánh nhôm | ||
Máy nén | Loại | Kiểu rotor (đôi) | ||
Công suất động cơ | kW | 2,45 | ||
Mức nạp môi chất lạnh (R410A) | kg | 1.50 (Đã nạp cho 7.5m) | ||
Độ ồn | Làm lạnh | dB(A) | 53 | |
Kích thước (CxRxD) | mm | 695x930x351 | ||
Trọng lượng máy | kg | 57 | ||
Dải hoạt động | °CWB | 19 đến 46 | ||
Ống kết nối | Lỏng (Loe) | mm | ø9.5 | |
Hơi (Loe) | mm | ø15.9 | ||
Ống xả | Dàn lạnh | mm | ø19.1 | |
Chiều dài tối đa ống nối các thiết bị | m | 50 | ||
Chênh lệch độ cao tối đa trong lắp đặt | m | 30 | ||
Cách nhiệt | Cả ống lỏng và ống hơi |