Điều hòa cây Panasonic S-21PB3H5/U-21PRB1H5 sở hữu thiết kế mới với các góc cạnh tinh tế, sang trọng hơn, cuốn hút, thu hút mọi ánh nhìn từ người tiêu dùng cũng như là mục tiêu mà các hãng điều hòa khác mong muốn hướng tới. Thêm vào đó, trên mặt lạnh của điều hòa cây đứng Panasonic hiển thị nhiệt độ và các nút chức năng giúp cho người dùng có thể dễ dàng sử dụng và cài đặt.
Điều hòa tủ đứng Panasonic S-21PB3H5/U-21PRB1H5 được trang bị công nghệ nanoe™ X ức chế một số loài vi khuẩn, vi-rút, phấn hoa, chất gây dị ứng và nấm mốc đồng thời phân hủy các chất độc hại có trong PM 2.5. Ngoài ra, nanoe™ X còn giúp xử lý mùi trong phòng với tính năng khử mùi.
Cửa gió điều hòa cây Panasonic 20.500btu S-21PB3H5/U-21PRB1H5 lớn hơn với khả năng thổi xa lên tới 7m. Bên cạnh đó, cánh đảo gió trên điều hòa này có thể tự động đảo gió theo hướng trái phải để có được luồng gió xa và mạnh mẽ.
Điều hòa tủ đứng Panasonic 1 chiều S-21PB3H5/U-21PRB1H5 được trang bị công nghệ inverter giúp máy hoạt động êm ái, tăng tuổi thọ cho máy nén và ưu điểm lớn nhất của công nghệ này là giúp tiết kiệm lên tới 50% điện năng tiêu thụ. Người dùng sẽ không cần phải lo lắng về hóa đơn tiền điện mỗi tháng nữa.
Sau khi đặt chế độ quạt tự động, dàn lạnh của điều hòa cây Panasonic inverter 20.500btu S-21PB3H5/U-21PRB1H5 sẽ tự động điều chỉnh tốc độ quạt phù hợp theo các yếu tố, chẳng hạn như tải.
Máy điều hòa cây Panasonic 20.500btu S-21PB3H5/U-21PRB1H5 sử dụng môi chất lạnh R32 thân thiện với môi trường, một dung môi truyền nhiệt tuyệt vời, tiết kiệm năng lượng và chi phí. Với khả năng làm nóng lên toàn cầu thấp hơn, môi chất lạnh R32 thân thiện với môi trường hơn nhiều.
Điều hòa cây Panasonic | S-21PB3H5/U-21PRB1H5 | ||
Công suất (Btu/h) | 20.500 | ||
Nguồn điện | V/Pha Hz | 220/230V, 1Ø Pha - 50H | |
Dàn lạnh | S-21PB3H5 | ||
Dàn nóng | U-21PRB1H5 | ||
Công suất làm lạnh: Định mức (Tối thiểu-Tối đa) | KW | 6.05 (1.00-6.60) | |
Btu/h | 20,500 (3.410-22.500) | ||
Dòng điện: Điện mức (Tối đa) | A | 8.00 (11.2) | |
Công suất tiêu thụ: Định mức (Tối thiểu-Tối đa) | kW | 1.80 (0.21-2.30) | |
Hiệu suất COP/EER | W/W | 3,36 | |
Btu/hW | 11,3 | ||
Dàn lạnh | |||
Lưu lượng gió | m3/phút | 15,5 | |
cfm | 547 | ||
Độ ồn áp suất (Cao/ Thấp) | dB (A) | 45 / 31 | |
Độ ồn nguồn (Cao/ Thấp) | dB | 58 / 44 | |
Kích thước | Indoor (HxWxD) | mm | 1,680 x 500 x 318 |
Khối lượng | Indoor | kg | 29 |
Dàn nóng | |||
Độ ồn áp suất | dB (A) | 53 | |
Độ ồn nguồn | dB | 66 | |
Kích thước điều hòa Dàn nóng (HxWxD) | mm | 626 x 825 x 320 | |
Khối lượng | kg | 35.0 | |
Đường kính ống | Ống hơi | mm (inch) | 12.70 (4/8) |
Ống lỏng | mm (inch) | 6.35 (1/4) | |
Chiều dài ống đồng | Tối thiểu/Tối đa | m | 3-40 |
Chênh lệch độ cao | m | 20 | |
Độ dài ống nạp sẵn gas | Tối đa | m | 15 |
Lượng gas nạp thêm | g/m | 10 | |
Môi trường hoạt động (Dàn nóng) | Tối thiểu/Tối đa | 0C | 18-43 |