Thiết kế nhỏ gọn sang trọng
Điều hòa cây Nagakawa NP-C50DH+ có thiết kế nhỏ gọn, đường nét hiện đại, màu trắng thanh lịch làm nổi bật mọi không gian nội thất. Màn hình LED hiển thị nhiệt độ và các chế độ điều khiển trên thân dàn lạnh giúp bạn dễ dàng quan sát và sử dụng.
Điều hòa 1 chiều tối ưu
Nagakawa NP-C50DH+ là loại điều hòa 1 chiều lạnh, không bao gồm tính năng sưởi ấm. Đây cũng là loại điều hòa phổ biến hơn cả do đặc thù Việt Nam là nước nhiệt đới, có mùa đông không quá lạnh. Mặt khác, sản phẩm điều hòa 1 chiều lạnh cũng có giá rẻ hơn so với điều hòa 2 chiều.
Công suất mạnh mẽ
Với công suất làm lạnh 50000Btu, tương ứng với 14.0kW lạnh hoặc 5.5HP, Nagakawa NP-C50DH+ rất phù hợp để lắp đặt trong không gian có diện tích từ 80m² - 90m2 như phòng họp, nhà hàng, showroom, shop thời trang,...
Nagakawa NP-C50DH+ làm lạnh nhanh chóng chỉ trong vài phút khởi động máy với:
- Cửa gió rộng đưa luồng gió lan tỏa đều
- Điều chỉnh dễ dàng các tốc độ quạt gió phù hợp mọi nhu cầu sử dụng
- Chức năng hút ẩm độc lập hữu ích vào những ngày trời ẩm, nồm, tạo cảm giác dễ chịu cho người sử dụng
Sử dụng Gas R410A hiệu suất cao
Môi chất lạnh R410A có hiệu suất làm lạnh cao hơn đáng kể so với môi chất lạnh truyền thống R22, giúp bạn tiết kiệm năng lượng hơn và không chứa chất độc hại gây suy giảm tầng Ozone.
Được sản xuất tại Malaysia
Nagakawa NP-C50DH+ được sản xuất tại Malaysia với trình độ kỹ thuật chuyên môn cao, đáp ứng tốt nhất nhu cầu của người tiêu dùng Việt Nam.
Công suất định mức | Làm lạnh | Btu/h | 50,000 |
Điện năng tiêu thụ | Làm lạnh | W | 5,250 |
Cường độ dòng diện | Làm lạnh | A | 8.8 |
Nguồn điện | V/P/Hz | 380-415/ 3/ 50 | |
Lưu lượng gió cục trong (C) | m3/h | 1550 | |
Hiệu suất năng lượng (EER) | W/W | 2.790 | |
Năng suất tách ẩm | L/h | 4.8 | |
Độ ồn (cao) | Cục trong | dB(A) | 50 |
Cục ngoài | dB(A) | 62 | |
Kích thước thân máy (RxSxC) | Cục trong | mm | 540x410x1825 |
Cục ngoài | mm | 900x350x1170 | |
Khối lượng thân máy | Cục trong | kg | 51 |
Cục ngoài | kg | 91 | |
Môi chất lạnh | R410A | ||
Đường kính ống dẫn | Lỏng | mm | F9.52 |
Hơi | mm | F19.05 | |
Chiều dài ống | Tiêu chuẩn | m | 5 |
Tối đa | m | 50 | |
Chiều cao chênh lệch cục trong - cục ngoài tối đa | m | 30 |